VIETNAMESE

buồn thiu

buồn bã, đau buồn, u sầu

ENGLISH

dispirited

  
ADJ

/dɪˈspɪrətɪd/

sad, sorrowful, blue

Buồn thiu là cảm giác buồn bã, tủi nhủi, hụt hẫng.

Ví dụ

1.

Đôi khi anh ấy có thể buồn thiu, khiến bạn khó đoán được hành vi của anh ấy.

He can be dispirited sometimes, making it hard to predict his behavior.

2.

Sau khi trượt kỳ thi lần thứ ba, anh ấy trở nên buồn thiu và bắt đầu mất tự tin vào khả năng của mình.

After failing the exam for the third time, he became dispirited and started to lose confidence in his abilities.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "dispirited" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - melancholic: buồn rầu, u sầu - somber: u ám, u tối - glum: u sầu, uất ức - sulky: hờn dỗi, cáu kỉnh - brooding: suy nghĩ, buồn bã, đầy trăn trở