VIETNAMESE

bẩn thỉu

bẩn

ENGLISH

dirty

  
ADJ

/ˈdɜrti/

filthy

bẩn thỉu là bẩn, không sạch sẽ.

Ví dụ

1.

Kim tiêm bẩn thỉu có thể gây nhiễm trùng nghiêm trọng.

Dirty needles can cause serious infections.

2.

Cố gắng đừng để quần áo của bạn bị bẩn thỉu.

Try not to get your clothes dirty.

Ghi chú

Từ dirty được dùng trong nhiều trường hợp với nhiều nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu nhé: - Dơ, bẩn: a dirty job (một việc làm bẩn thỉu) - Xấu, dông bão (thời tiềt): I'm glad I don't have to go out on such a dirty night. (Tôi mừng vì không phải đi ra ngoài vào một đêm dông bão thế này.) - Xỉn, không đựoc sáng (màu): a dirty brown sofa (chiếc tràng kỷ màu nâu xỉn) Đê tiện, xấu xa: You dirty rat! How could you do a thing like that? (Đồ đê tiện, sao mà anh có thể làm một việc như thế?)