VIETNAMESE

bức xúc

cấp bách

ENGLISH

pressing

  
NOUN

/ˈprɛsɪŋ/

Bức xúc là hết sức cấp bách, đòi hỏi phải sớm được giải quyết.

Ví dụ

1.

Nghèo đói là một vấn đề gây bức xúc hơn cả ô nhiễm.

Poverty is a more pressing problem than pollution.

2.

Các vấn đề quốc tế thường gây bức xúc hơn các vấn đề trong nước.

International problems are more pressing than domestic ones.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến cảm giác cáu gắt nha!

- upset (bực mình)

- pressing (bức xúc)

- sulky (giận dỗi)

- angry (giận)

- furious (cáu gắt)

- mad (giận hờn)