VIETNAMESE
bức
Ép buộc, gây áp lực
ENGLISH
Coerce
/koʊˈɜːrs/
Force, pressure
Bức là hành động gây áp lực hoặc ép buộc ai đó phải làm điều gì.
Ví dụ
1.
Anh ấy bức cô ấy ký vào hợp đồng.
He coerced her into signing the contract.
2.
Bức ép ai đó là vi phạm quyền của họ.
Coercing someone is a violation of their rights.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Coerce khi nói hoặc viết nhé!
coerce + someone into + V-ing - Ép buộc ai làm gì
Ví dụ:
They coerced him into signing the agreement.
(Họ ép buộc anh ấy ký vào thỏa thuận.)
be coerced by + someone - Bị ép buộc bởi ai
Ví dụ:
She was coerced by her peers to join the protest.
(Cô ấy bị bạn bè ép buộc tham gia biểu tình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết