VIETNAMESE

bức ảnh

hình ảnh, tấm ảnh

word

ENGLISH

Photograph

  
NOUN

/ˈfəʊtəɡrɑːf/

Photo

Bức ảnh là hình ảnh được chụp bằng máy ảnh hoặc điện thoại.

Ví dụ

1.

Cô ấy chụp một bức ảnh đẹp.

She took a beautiful photograph.

2.

Những bức ảnh lưu giữ kỷ niệm quý giá.

Photographs capture precious memories.

Ghi chú

Photograph là một từ tiếng Anh có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Photograph nhé! check Nghĩa 1: Bản in từ hình ảnh kỹ thuật số hoặc phim chụp Ví dụ: She framed the photograph and hung it in the living room. (Cô ấy đóng khung bức ảnh và treo nó trong phòng khách.) check Nghĩa 2: Hình ảnh minh họa được sử dụng trong tài liệu hoặc bài báo Ví dụ: The article included a photograph of the newly discovered artifact. (Bài báo có đính kèm bức ảnh về hiện vật vừa được phát hiện.)