VIETNAMESE

bùa yêu

ENGLISH

love spell

  
NOUN

/lʌv spɛl/

love charm

Bùa yêu là bùa ngải có khả năng tạo ra thứ tình cảm đặc biệt giúp hai người luôn quyến luyến, nhớ nhung và không thể rời xa nhau.

Ví dụ

1.

Cô ấy tin vào sức mạnh của bùa yêu và quyết định làm bùa yêu để thu hút người mình yêu.

She believed in the power of love spells and decided to cast a love spell to attract her crush.

2.

Bỏ bùa yêu mà không có sự đồng ý của đối phương được coi là phi đạo đức và có thể gây ra những hậu quả không lường trước được.

Casting a love spell without the consent of the other person is considered unethical and can have unintended consequences.

Ghi chú

Một số collocations của spell:

- under a spell (dính lời nguyền): She felt like she was under a spell.

(Cô ấy cảm thấy như thể mình đang bị dính lời nguyền.)

- cast a spell (nguyền): She's a witch, and she'll cast a spell on you if she catches you.

(Cô ấy là một phù thuỷ, và cô ấy sẽ nguyền bạn nếu cô ấy bắt được bạn.)