VIETNAMESE

bông cải

bông cải trắng, súp lơ, su lơ, bắp su lơ, hoa lơ, cải hoa, cải bông trắng

ENGLISH

cauliflower

  
NOUN

/ˈkɒlɪflaʊə/

Bông cải có bông trắng khít, xốp và mềm, bên ngoài có lá bao bọc xung quanh, phiến lá dày, cứng, phần bông được dùng để ăn còn phần lá dành cho gia súc.

Ví dụ

1.

Bông cải trắng là một loại rau cực kỳ tốt cho sức khỏe, là nguồn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng.

Cauliflower is an extremely healthy vegetable that’s a significant source of nutrients.

2.

Bông cải nghiền nhuyễn trộn cùng sữa và gia vị đã trở thành một món ăn kèm được nhiều người yêu thích.

Cauliflower mash blended with milk and spices has become a popular side dish.

Ghi chú

Thực tế, bông cải (cauliflower) và bông cải xanh (broccoli) tuy cùng thuộc họ Cải nhưng là những loài khác nhau. Súp lơ hay còn gọi là bông cải trắng, hoa lơ, cải hoa, cải bông trắng... có phần hoa phình to, màu trắng, phần này rất mềm, xốp. Trong khi đó, bông cải xanh hay còn gọi là súp lơ xanh, cải bông xanh... cũng có cấu trúc hoa phình to nhưng có màu xanh.