VIETNAMESE

bong bóng cá

ENGLISH

swim bladder

/swɪm ˈblædər/

Bong bóng cá là 1 phần nội quan của con cá, có hình dạng giống chiếc túi chứa khí giúp cá điều chỉnh tỷ trọng và sự nổi của mình.

Ví dụ

1.

Bong bóng cá về mặt tiến hóa thì tương đồng với phổi.

The swim bladder is evolutionarily homologous to the lungs.

2.

Các loài cá sụn, chẳng hạn như cá mập và cá đuối, không có bong bóng cá.

Cartilaginous fish, such as sharks and rays, do not have swim bladders.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt swim bladderlung nha! - swim bladder (bong bóng cá): có nhiệm vụ cân bằng tỷ trọng để cá bơi. Ví dụ: Swim bladders help fish stay at their current water depth without having to expend energy in swimming. (bong bóng cá giúp cá ở độ sâu mực nước hiện tại mà không cần phải tiêu hao năng lượng khi bơi.) - lung (phổi): có cấu trúc khá giống bong bóng cá nhưng thường xuất hiện ở các động vật trên cạn với vai trò trao đổi khí. Ví dụ: Lungs are part of the human respiratory system. (Phổi là một phần của hệ thống hô hấp của con người.)