VIETNAMESE
bồng bột
ENGLISH
rash
/ræʃ/
Bồng bột là sôi nổi, trào dâng mạnh mẽ, nhưng thiếu chín chắn, khó lâu bền.
Ví dụ
1.
Đó là một quyết định bồng bột - bạn đã không nghĩ đến những chi phí liên quan.
That was a rash decision, you didn't think about the costs involved.
2.
Tôi nghĩ họ đã hơi bồng bột khi kết hôn dù chỉ mới quen nhau được vài tuần.
I think it was a bit rash of them to get married when they'd only known each other for a few weeks.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một ý nghĩa khác của từ rash nhé! - rash (n): các chấm đỏ mẩn ngứa nổi trên da. Ví dụ: I've got an itchy rash all over my chest. (Tôi bị phát ban ngứa khắp ngực.)"
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết