VIETNAMESE

Bòn mót

Gom nhặt, nhặt nhạnh

word

ENGLISH

Scrape together

  
VERB

/skreɪp təˈɡɛðər/

Collect, salvage

Bòn mót là nhặt nhạnh từng chút một từ những gì còn sót lại.

Ví dụ

1.

Anh ấy bòn mót từng đồng xu để mua bánh mì.

He scraped together coins to buy bread.

2.

Bòn mót tài nguyên mất cả ngày.

Scraping together resources took all day.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Scrape together nhé! check Collect - Thường dùng khi nói về việc thu thập dữ liệu hoặc đồ vật Phân biệt: Collect là hành động thu thập các vật phẩm hoặc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Ví dụ: She collected data from various sources. (Cô ấy thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.) check Gather - Ám chỉ hành động gom lại những thứ liên quan Phân biệt: Gather là hành động gom lại những thứ liên quan hoặc thu thập vật gì đó từ một nơi. Ví dụ: He gathered some flowers for the bouquet. (Anh ấy đã hái một vài bông hoa để làm bó hoa.) check Assemble - Chủ yếu chỉ việc tụ tập người hoặc các phần tử thành một nhóm Phân biệt: Assemble là hành động tụ tập hoặc lắp ráp những phần tử hoặc người lại với nhau. Ví dụ: The team assembled for the meeting. (Đội đã tụ tập cho buổi họp.) check Accumulate - Thường dùng để nói về việc tích lũy qua thời gian Phân biệt: Accumulate là hành động tích lũy hoặc thu thập một cái gì đó qua thời gian. Ví dụ: She has accumulated a lot of wealth over the years. (Cô ấy đã tích lũy được nhiều tài sản qua các năm.) check Hoard - Gợi ý hành động gom góp với ý định cất giữ cho riêng mình Phân biệt: Hoard là hành động tích trữ hoặc gom góp một cách dư thừa, thường là để cất giữ cho bản thân. Ví dụ: He hoarded food during the war. (Anh ấy tích trữ lương thực trong thời chiến.)