VIETNAMESE
bội số
ENGLISH
multiple
/ˈmʌltəpəl/
Bội số hay bội là tích giữa một số bất kì với một số nguyên. Nói cách khác, với các số a và b, ta nói b là một bội của a nếu b = na với mọi số nguyên n, trong đó n được gọi là số nhân.
Ví dụ
1.
18 là bội của 3, vì 18 = 3 x 6.
18 is a multiple of 3, because 18 = 3 x 6.
2.
Các bội số của 4 được gọi là chẵn đôi, vì chúng có thể chia hết cho 2 hai lần.
Multiples of 4 are called doubly even, since they can be divided by 2 twice.
Ghi chú
Để nói về bội số trong toán học, có thể sử dụng những từ sau:
- common multiple: bội số chung
- least common multiple: bội số nhỏ nhất
- natural multiple: bội số tự nhiên
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết