VIETNAMESE

bơi nghệ thuật

ENGLISH

synchronized swimming

  
NOUN

/ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪŋ/

Bơi nghệ thuật là một loại bơi trong đó người bơi thể hiện các động tác đẹp mắt, tinh tế và có kỹ thuật cao trong nước.

Ví dụ

1.

Họ biểu diễn bơi nghệ thuật trong hồ bơi.

They performed synchronized swimming routines in the pool.

2.

Cora đã bị ấn tượng bởi màn trình diễn của đội bơi nghệ thuật.

Cora was impressed by the synchronized swimming team's performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số kĩ thuật bơi nhé! - Freestyle (bơi sải): Là kỹ thuật bơi phổ biến nhất. Còn được gọi là kỹ thuật bơi front crawl. - Breaststroke (bơi ếch): Là kỹ thuật bơi chậm nhất nhưng duy trì được sức bền, - Backstroke (bơi ngửa): Là kỹ thuật bơi nằm sấp trên mặt nước. - Butterfly (bơi bướm): Là kỹ thuật bơi nhanh, yêu cầu nhiều kỹ thuật và thể lực cao.