VIETNAMESE

bôi đen

ENGLISH

highlight

  
VERB

/ˈhaɪlaɪt/

blacken

Bôi đen có nghĩa là việc sử dụng một công cụ hoặc phương pháp để tô màu hoặc đánh dấu một phần của văn bản, hình ảnh hoặc bất kỳ thành phần nào bằng cách sử dụng mực, bút chì, hoặc các công cụ khác để làm nổi bật nó hoặc tạo ra một hiệu ứng hình ảnh. Hành động này thường được thực hiện để ghi chú, nhấn mạnh, hoặc làm nổi bật một phần quan trọng hoặc ý nghĩa của tài liệu.

Ví dụ

1.

Tôi bôi đen một đoạn văn bản và ấn Control + C để canh giữa trang.

I highlight a passage of text and hit Control+C to center it on the page.

2.

Bạn có thể bôi đen từ, nhấp chuột phải và xem danh sách các từ đồng nghĩa

You can highlight the word, right-click, and see a list of synonyms.

Ghi chú

Ngoài highlight, có một số từ vựng khác được sử dụng để chỉ việc bôi đen trong tin học nè!

- blacken out: To copy a file, do the following : blacken that file, then press Ctrl and C at the same time. - Để chép một tập tin, bạn làm như sau: bôi đen tập tin đó, sau đó nhấn đồng thời Ctrl và C.

- black out: Half the pages in the contract had been blacked out for security reasons. - Một nửa số trang trong hợp đồng đã bị bôi đen ra vì những lý do an ninh.