VIETNAMESE

bói bài Tarot

ENGLISH

Tarot reading

/ˈtærəʊ ˈriːdɪŋ/

Bói bài Tarot (là một bộ bài có 78 lá bài có họa tiết da dạng dùng để chơi ở nhiều vùng trong Châu Âu vào thế kỉ 15 nhưng sau đó được dùng chủ yếu để tiên tri, bói toán từ thế kỷ 18) là sử dụng các lá bài Tarot để xem bói, tiên tri về các vấn đề tâm linh, tương lai.

Ví dụ

1.

Giới trẻ hiện nay thích đi xem bói bài Tarot.

Young people enjoy going to Tarot readings recently.

2.

Cô ấy rút hết tất cả bộ Ẩn chính trong phần bói bài Tarot.

She pulls all of the Major Arcana in the Tarot reading.

Ghi chú

<!--td {border: 1px solid #cccccc;}br {mso-data-placement:same-cell;}-->Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến bộ bài Tarot nha: - suit (chất bài) - Pentacles (chất Xu) - Wands (chất Gậy) - Cups (chất Ly) - Swords (chất Kiếm) - Major Arcana (bộ Ẩn chính)