VIETNAMESE

bãi bồi

ENGLISH

mud flat

  
NOUN

/mʌd flæt/

mudflat

Bãi bồi là bộ phận đáy thung lũng tương đối rộng và khá bằng phẳng, được bao phủ bằng lớp trầm tích aluvi hay bồi tích và chỉ bị ngập lụt vào mùa mưa lũ.

Ví dụ

1.

Các bãi bồi thu hút nhiều chim.

Mud flats attract large numbers of birds.

2.

Các bãi bồi vào lúc thuỷ triều xuống không phải là một đặc điểm hấp dẫn.

The mud flats at low tide are not an attractive feature.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan nè!

- đồi: hill

- núi: mountain

- thung lũng: valley

- cao nguyên: plateau

- đồng bằng: plain

- vực thẳm: abyss