VIETNAMESE

bọc vô lăng

ốp vô lăng

ENGLISH

steering wheel cover

  
NOUN

/ˈstɪrɪŋ wil ˈkʌvər/

Bọc vô lăng là một loại phụ kiện ô tô khá phổ biến mà nhiều chủ xe trang bị nhằm tăng tính thẩm mỹ cho khoang nội thất cũng như tạo cảm giác cầm lái tốt hơn.

Ví dụ

1.

Loại bọc vô lăng cực nhẹ này hầu như không có mùi và sẽ phù hợp với hầu hết các loại vô lăng.

This extremely light steering wheel cover is virtually odor-free and will fit most steering wheels.

2.

Thiết bị này không ảnh hưởng đến bọc vô lăng được lắp đặt.

The device does not affect the steering wheel cover installed.

Ghi chú

Một số từ gần nghĩa của navigate:

- lái (steer): Try to steer the light boat to the big ship so that we can be picked up.

(Cố gắng lái con thuyền nhẹ đến con tàu lớn để chúng ta được nhấc lên.)

- chèo (sail): The captain charted this area out and it's quite safe to sail in it.

(Thuyền trưởng đã phác hoạ khu vực này và chèo thuyền trong đó khá an toàn.)