VIETNAMESE

bộ y tế việt nam

Bộ Y tế

word

ENGLISH

Ministry of Health of Vietnam

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri əv hɛlθ əv ˌvjetˈnæm/

Vietnamese health ministry

“Bộ Y tế Việt Nam” là cơ quan của Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về y tế, bao gồm khám chữa bệnh, y tế dự phòng, dược phẩm, bảo hiểm y tế...

Ví dụ

1.

Bộ Y tế Việt Nam phát động chiến dịch tiêm chủng mới.

The Ministry of Health of Vietnam launched a new vaccination campaign.

2.

Bộ Y tế ban hành hướng dẫn mới.

The health ministry issued new guidelines.

Ghi chú

Từ Ministry of Health of Vietnam là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế công cộngchính sách chăm sóc sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Healthcare regulation – Quy định y tế Ví dụ: The Ministry of Health of Vietnam is responsible for issuing healthcare regulations nationwide. (Bộ Y tế Việt Nam chịu trách nhiệm ban hành các quy định y tế toàn quốc.) check Medical licensing – Cấp phép hành nghề y Ví dụ: Medical licensing is managed and supervised by the Ministry of Health of Vietnam. (Việc cấp phép hành nghề y được quản lý và giám sát bởi Bộ Y tế Việt Nam.) check Public hospital system – Hệ thống bệnh viện công Ví dụ: The Ministry of Health of Vietnam oversees the national public hospital system. (Bộ Y tế Việt Nam giám sát hệ thống bệnh viện công quốc gia.) check Preventive medicine – Y học dự phòng Ví dụ: Preventive medicine programs are launched and guided by the Ministry of Health of Vietnam. (Các chương trình y học dự phòng được Bộ Y tế Việt Nam khởi xướng và hướng dẫn.)