VIETNAMESE

bộ xử lí

bộ vi xử lý

word

ENGLISH

processor

  
NOUN

/ˈprɒsesə/

CPU

"Bộ xử lí" là thiết bị thực hiện các phép tính và lệnh điều khiển trong hệ thống.

Ví dụ

1.

Bộ xử lí thực hiện các lệnh và phép tính.

The processor executes commands and calculations.

2.

Bộ xử lí rất quan trọng đối với hiệu năng.

The processor is critical for performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ processor nhé! check Process (verb) - Xử lý Ví dụ: The processor processes data at high speeds. (Bộ xử lý xử lý dữ liệu ở tốc độ cao.) check Processing (noun) - Quá trình xử lý Ví dụ: Data processing is handled by the central processor. (Quá trình xử lý dữ liệu được thực hiện bởi bộ xử lý trung tâm.) check Processed (adjective) - Đã được xử lý Ví dụ: The processed information is displayed on the screen. (Thông tin đã được xử lý hiển thị trên màn hình.)