VIETNAMESE
bộ xử lí đầu trước
xử lý dữ liệu đầu vào
ENGLISH
front-end processor
/frʌnt ɛnd ˈprɒsesə/
input processor
Bộ xử lí đầu trước là phần cứng chuyên dụng để xử lý dữ liệu đầu vào trước khi vào hệ thống.
Ví dụ
1.
Bộ xử lí đầu trước quản lý dữ liệu đầu vào hiệu quả.
The front-end processor manages input data efficiently.
2.
Bộ xử lí đầu trước được sử dụng trong các hệ thống tiên tiến.
Front-end processors are used in advanced systems.
Ghi chú
Từ Front-end processor là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và xử lý dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Input controller – Bộ điều khiển đầu vào
Ví dụ:
A front-end processor serves as an input controller between terminals and a central computer.
(Bộ xử lý đầu trước đóng vai trò là bộ điều khiển đầu vào giữa các thiết bị đầu cuối và máy chủ trung tâm.)
Data pre-processing – Tiền xử lý dữ liệu
Ví dụ:
The front-end processor performs data pre-processing before sending it to the main system.
(Bộ xử lý đầu trước thực hiện tiền xử lý dữ liệu trước khi chuyển về hệ thống chính.)
Communication handler – Bộ xử lý truyền thông
Ví dụ:
It also acts as a communication handler in large network architectures.
(Thiết bị này cũng đóng vai trò như một bộ xử lý truyền thông trong mạng quy mô lớn.)
Terminal interface – Giao diện thiết bị đầu cuối
Ví dụ:
A front-end processor provides a terminal interface for user interaction.
(Bộ xử lý đầu trước cung cấp giao diện với thiết bị đầu cuối cho người dùng tương tác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết