VIETNAMESE

bộ vi xử lí

CPU

word

ENGLISH

microprocessor

  
NOUN

/ˌmaɪkrəʊˈprɒsesə/

central processing unit

"Bộ vi xử lí" là bộ phận trung tâm thực hiện các lệnh trong máy tính.

Ví dụ

1.

Bộ vi xử lí thực hiện các tính toán phức tạp.

The microprocessor executes complex computations.

2.

Bộ vi xử lí là thành phần không thể thiếu trong máy tính.

The microprocessor is integral to computing.

Ghi chú

Từ Microprocessor là một từ ghép của micro- (nhỏ) và processor (bộ xử lý). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Microchip – Con chip điện tử rất nhỏ Ví dụ: The microchip in the phone controls its main functions. (Con chip trong điện thoại kiểm soát các chức năng chính của nó.) check Microscope – Kính hiển vi Ví dụ: She used a microscope to examine the cells. (Cô ấy đã sử dụng kính hiển vi để quan sát các tế bào.)