VIETNAMESE

bộ xử lí trung tâm

CPU

word

ENGLISH

central processor

  
NOUN

/ˈsɛntrəl ˈprɒsesə/

main processor

"Bộ xử lí trung tâm" là thiết bị chịu trách nhiệm thực hiện các lệnh chính của hệ thống.

Ví dụ

1.

Bộ xử lí trung tâm là bộ não của hệ thống.

The central processor is the brain of the system.

2.

Bộ xử lí trung tâm đảm bảo hoạt động trơn tru.

The central processor ensures smooth operations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Central nhé! check Centralize (Verb) - Tập trung, hợp nhất Ví dụ: The central processor centralizes all data computations. (Bộ xử lý trung tâm hợp nhất tất cả các tính toán dữ liệu.) check Centralization (Noun) - Sự tập trung, sự hợp nhất Ví dụ: Centralization of processing improves system efficiency. (Sự tập trung xử lý cải thiện hiệu suất hệ thống.) check Centralized (Adjective) - Đã được tập trung Ví dụ: The centralized processor manages all tasks effectively. (Bộ xử lý tập trung quản lý tất cả các nhiệm vụ một cách hiệu quả.)