VIETNAMESE
bộ trưởng
ENGLISH
Minister
/ˈmɪnəstər/
Bộ trưởng là người đứng đầu và lãnh đạo một bộ hoặc cơ quan ngang bộ, chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà mình phụ trách trong phạm vi cả nước.
Ví dụ
1.
Bộ trưởng nhấn mạnh sự cần thiết của sự hy sinh kinh tế.
The minister stressed the need for economic sacrifice.
2.
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thể trao đổi với Thông tấn xã Việt Nam về nỗ lực chuyển đổi số của các ngành nhằm hoàn thành các nhiệm vụ đặt ra cho năm nay.
Minister of Transport Nguyễn Văn Thể spoke to Vietnam News Agency about the sectors' digital transformation efforts to fulfill tasks set for this year.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!
Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)
Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.
Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết