VIETNAMESE
bộ trưởng bộ tư pháp
ENGLISH
minister of Justice
/ˈmɪnəstər ʌv ˈʤʌstəs/
Bộ trưởng Bộ Tư pháp là người đứng đầu Bộ Tư pháp - một cơ quan của chính phủ chuyên thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: công tác xây dựng và thi hành pháp luật; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; phổ biến, giáo dục pháp luật; thi hành án dân sự; hành chính tư pháp; bổ trợ tư pháp và các công tác tư pháp khác trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Ví dụ
1.
Bộ trưởng Bộ Tư pháp thông báo hướng dẫn mới cho việc đưa ra các án tù.
The minister of Justice announced new sentencing guidelines.
2.
Bộ trưởng Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm về hệ thống pháp luật.
The minister of Justice is responsible for the legal system.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số chức danh của các quan chức nhà nước ở dưới Bộ trưởng nhé! 1. Thứ trưởng: Deputy Minister 2. Tổng Cục trưởng: Director General 3. Phó Tổng Cục trưởng: Deputy Director General 4. Phó Chủ nhiệm: Vice Chairman/Chairwoman 5. Trợ lý Bộ trưởng: Assistant Minister 6. Chủ nhiệm Ủy ban: Chairman/Chairwoman of Committee
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết