VIETNAMESE
bộ tư pháp
ENGLISH
Ministry of Justice
/ˈmɪnəstri ʌv ˈʤʌstəs/
Bộ Tư pháp là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: công tác xây dựng và thi hành pháp luật; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; phổ biến, giáo dục pháp luật; thi hành án dân sự; hành chính tư pháp; bổ trợ tư pháp và các công tác tư pháp khác trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Ví dụ
1.
Bộ Tư pháp đã giải quyết trên 2200 yêu cầu ủy quyền tư pháp trong năm 2020.
The Ministry of Justice has processed more than 2200 requests of judicial entrustment in 2020.
2.
Bộ Tư pháp đã thông báo rằng 26 nghị định đang được soạn thảo để thực hiện các quy định mới.
The Ministry of Justice reported it was drafting 26 decrees to implement the new provisions.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!
Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)
Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.
Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết