VIETNAMESE
bò tơ
con bê, bò con
ENGLISH
calf
/kæf/
Bò tơ là tên gọi chỉ về một con bò còn non hoặc sắp trưởng thành với đặc điểm là không có sừng.
Ví dụ
1.
Những người nông dân phải chọn mua những loại giống bò tơ tốt để đảm bảo chúng lớn lên khỏe mạnh.
Farmers have to choose to buy good kinds of calf to ensure they will grow up healthily.
2.
Ở nông thôn, có rất nhiều bò tơ được nuôi bởi những người nông dân.
In the countryside, there are a large number of calves grown by the farmers.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng về các giống bò: - yak (bò tây tạng) - beef cattle (bò thịt) - calf (bò tơ) - gaur (bò tót) - cow (bò sữa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết