VIETNAMESE

Bố Chính

word

ENGLISH

Bo Chinh

  
NOUN

/ˈboʊ ˈtʃɪn/

“Bố Chính” là tên một địa danh cổ thuộc miền Trung Việt Nam.

Ví dụ

1.

Bố Chính là một phần di sản văn hóa Việt Nam.

Bo Chinh is part of Vietnam's cultural heritage.

2.

Các nhà nghiên cứu đang tìm hiểu lịch sử Bố Chính.

Researchers are studying the history of Bo Chinh.

Ghi chú

Từ Bo Chinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và hành chính Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rural Commune – Xã nông thôn Ví dụ: Bo Chinh is a rural commune located in Quang Binh Province. (Bố Chính là một xã nông thôn thuộc tỉnh Quảng Bình.) check Agricultural Economy – Kinh tế nông nghiệp Ví dụ: The economy of Bo Chinh is primarily based on agriculture and farming. (Nền kinh tế của Bố Chính chủ yếu dựa vào nông nghiệp và trồng trọt.) check Quang Binh Province – Tỉnh Quảng Bình Ví dụ: Bo Chinh is part of Quang Binh Province, known for its natural landscapes. (Bố Chính thuộc tỉnh Quảng Bình, nơi nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên.)