VIETNAMESE

bộ phận tài chính

phòng tài chính

ENGLISH

finance department

  
NOUN

/fəˈnæns dɪˈpɑrtmənt/

Bộ phận tài chính là một bộ phận trong doanh nghiệp, chịu trách nhiệm quản lý nguồn tài chính sao cho hiệu quả và kiểm soát nguồn tài chính cần thiết cho tất cả mọi hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Nếu bạn không hiểu chi tiết kèm theo vui lòng liên hệ với bộ phận tài chính, bạn sẽ được nhân viên sẽ sẵn lòng hỗ trợ.

If you do not understand the details enclosed please contact the finance department where the staff will be pleased to assist.

2.

Peter sẽ đảm nhận công việc quản lý bộ phận tài chính.

Peter will take up the management of the finance department.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ finance nhé!

Danh từ : Lĩnh vực hoặc hệ thống quản lý và sử dụng tiền, vốn, và tài chính.

Ví dụHis career in finance has allowed him to work in various sectors of the economy. (Sự nghiệp của anh ấy trong lĩnh vực tài chính đã cho phép anh ấy làm việc trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.)

Động từ : Cung cấp tiền hoặc nguồn tài chính để hỗ trợ hoặc thực hiện một dự án, kế hoạch, hoặc hoạt động.

Ví dụThe company decided to finance the expansion of its production facilities. (Công ty quyết định tài trợ cho việc mở rộng cơ sở sản xuất của mình.)