VIETNAMESE
bộ sưu tập thời trang
ENGLISH
fashion collection
/ˈfæʃən kəˈlɛkʃən/
Bộ sưu tập thời trang là một loạt các sản phẩm may mặc và phụ kiện thời trang của một hay nhiều nhà thiết kế.
Ví dụ
1.
Bộ sưu tập thời trang mới của ABC sẽ trở nên nổi như cồn sau tuần lễ thời trang này.
The new fashion collection of ABC is going to blow up after this fashion week.
2.
Bộ sưu tập thời trang của hãng thiết kế cao cấp đó trông y như bộ sưu tập thời trang đường phố ở mùa này.
That high-end designer's fashion collection looks exactly like the streetwear collection this season.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về thời trang nhé: - Fashion magazine (tạp chí thời trang) - Designer brand (hãng thiết kế/hãng cao cấp) - High fashion (thời trang cao cấp) - Street fashion (thời trang đường phố) - Fashion week (tuần lễ thời trang) - Fashion ambassador (đại sứ thời trang)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết