VIETNAMESE
bộ sưu tập ảnh
ENGLISH
photo album
/ˈfəʊtəʊ ˈælbəm/
Bộ sưu tập ảnh là vật dụng hay dụng cụ được thiết kế để chứa đựng các bức ảnh, thường đóng tập lại giống như một cuốn sách.
Ví dụ
1.
Tôi tìm thấy mấy tấm ảnh hồi bé của mình trong bộ sưu tập ảnh mẹ tôi cất ở đáy tủ của bà ấy.
I found my childhood photos in the photo album my mom keeps at the bottom of her drawer.
2.
Anh ấy đang bỏ mấy tấm ảnh họ đã chụp trong chuyến đi Ý vào bộ sưu tập ảnh mới.
He is putting photos they took from the trip to Italy into the new photo album.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các loại hình ảnh có thể có trong một bộ sưu tập ảnh (photo album) nha: - Childhood photo (ảnh hồi bé) - Souvenir photo (ảnh lưu niệm) - Yearbook photo (ảnh kỷ yếu) - Graduation photo (ảnh tốt nghiệp)) - Wedding photo (ảnh cưới)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết