VIETNAMESE

bộ sở

cơ quan nhà nước

word

ENGLISH

ministries and departments

  
NOUN

//ˈmɪnɪstriz ənd dɪˈpɑːtmənts//

governmental bodies

“Bộ sở” là cách gọi chung cho các cơ quan cấp bộ và cấp sở trong hệ thống hành chính nhà nước.

Ví dụ

1.

Các bộ sở đã hợp tác trong dự án.

The ministries and departments collaborated on the project.

2.

Cải cách được thực hiện trên nhiều bộ sở khác nhau.

Reforms were implemented across various ministries and departments.

Ghi chú

Từ Ministries and departments là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính nhà nướctổ chức chính phủ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government agency – Cơ quan chính phủ Ví dụ: All ministries and departments function as government agencies under national law. (Tất cả các bộ sở hoạt động như cơ quan chính phủ theo quy định pháp luật quốc gia.) check Administrative function – Chức năng hành chính Ví dụ: Each of the ministries and departments fulfills a distinct administrative function. (Mỗi bộ sở đảm nhận một chức năng hành chính riêng biệt.) check Sector management – Quản lý ngành Ví dụ: Ministries and departments are assigned specific roles in sector management. (Các bộ sở được giao vai trò cụ thể trong quản lý ngành.) check Policy implementation – Thực thi chính sách Ví dụ: Policy implementation is coordinated by relevant ministries and departments. (Việc thực thi chính sách được điều phối bởi các bộ sở có liên quan.)