VIETNAMESE
bò rừng bizon
ENGLISH
bison
/ˈbaɪsən/
Bò rừng bizon là một là một loài động vật lớn, sống hoang dã và là loài động vật có vú thuộc họ móng guốc chẵn, có kích thước lớn nhất trong các họ trâu bò.
Ví dụ
1.
Bò rừng bizon là loài du mục chăn thả và đi theo bầy đàn.
Bison are nomadic grazers and travel in herds.
2.
Bò rừng bizon Mỹ có 15 chiếc xương sườn, trong khi bò rừng bizon châu Âu có 14 chiếc.
The American bison has 15 ribs, while the European bison has 14.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt bison và ox nha! - bison (bò rừng bizon): chỉ chung cho giống bò rừng bizon bao gồm cả con đực và cái. Ví dụ: The adult bison grow up to 2 metres. (Bò rừng bizon trưởng thành cao tới 2 mét.) - Ox (bò cày kéo): thường dùng chỉ con đực trên 4 năm tuổi. Ví dụ: Oxen are usually yoked in pairs. (Bò cày kéo thường được đi theo cặp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết