VIETNAMESE
bò rừng
ENGLISH
wild cow
/waɪld kaʊ/
Bò rừng là thuật ngữ chỉ về những con bò hoang dã, chưa được thuần hóa và sống trong môi trường tự nhiên, hay nôm na là những con bò sống trong rừng.
Ví dụ
1.
Người ta nói rằng thịt bò ngon nhất là thịt bò rừng.
People say that the best beef comes from wild cows.
2.
Chế độ ăn tự nhiên của bò rừng chủ yếu bao gồm các loại cỏ.
Wild cows' natural diet consists mainly of grasses.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng anh về các loài bò nha! - Hereford cattle (bò Hereford) - Angus (bò rừng Angus) - Bison (bò Bison) - Limousin cattle (bò Limousin) - Galloway cattle (bò Galloway) - Belgian Blue (bò lang trắng xanh Bỉ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết