VIETNAMESE
cháy rừng
ENGLISH
forest fire
/ˈfɔrəst ˈfaɪər/
wildfire
Cháy rừng là sự kiện lửa phát sinh trong một khu rừng, tác động hoặc làm tiêu hủy một số hoặc toàn bộ các thành phần của khu rừng đó.
Ví dụ
1.
Các đám cháy rừng là do sự kết hợp của các tia sét và các điều kiện rất khô.
The forest fires were caused by a combination of lightning strikes and very dry conditions.
2.
Khu vực này đã bị cháy rừng tàn khốc vào mùa hè năm ngoái.
This area suffered devastating forest fires last summer.
Ghi chú
Cùng học một số từ liên quan đến forest nha!
- afforestation (sự trồng rừng): The aim of the subsequent sections is then to highlight the determinants of afforestation.
(Mục đích của các phần tiếp theo là làm nổi bật các yếu tố quyết định đến việc trồng rừng.)
- deforestation (nạn phá rừng): Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.
(Nạn phá rừng đang huỷ hoại nhiều vùng rừng mưa nhiệt đới lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết