VIETNAMESE

bộ phận phản gián

đơn vị phản gián

word

ENGLISH

counterintelligence unit

  
NOUN

//ˌkaʊntərɪnˈtɛlɪdʒəns ˈjuːnɪt//

CI unit

“Bộ phận phản gián” là đơn vị trong cơ quan an ninh hoặc quân đội chuyên về việc phát hiện và ngăn chặn hoạt động gián điệp.

Ví dụ

1.

Bộ phận phản gián đã phát hiện một mạng lưới gián điệp.

The counterintelligence unit uncovered a spy network.

2.

Anh ta được phân công vào bộ phận phản gián của quân đội.

He was assigned to the military's counterintelligence unit.

Ghi chú

Từ Counterintelligence unit là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh quốc giatình báo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Espionage prevention – Ngăn chặn gián điệp Ví dụ: The counterintelligence unit specializes in espionage prevention. (Bộ phận phản gián chuyên ngăn chặn hoạt động gián điệp.) check Surveillance operation – Chiến dịch giám sát Ví dụ: The counterintelligence unit launched a surveillance operation against foreign agents. (Bộ phận phản gián triển khai chiến dịch giám sát các đặc vụ nước ngoài.) check Threat analysis – Phân tích mối đe dọa Ví dụ: Detailed threat analysis is essential to the work of a counterintelligence unit. (Phân tích mối đe dọa chi tiết là thiết yếu trong công việc của bộ phận phản gián.) check Insider risk – Nguy cơ nội bộ Ví dụ: The counterintelligence unit investigated cases involving insider risk. (Bộ phận phản gián điều tra các trường hợp có nguy cơ nội bộ.)