VIETNAMESE

kế toán kiểm toán

word

ENGLISH

accounting and auditing

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ænd ˈɑdətɪŋ/

Kế toán kiểm toán là quá trình thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong các tổ chức và kiểm tra và xác nhận độ chính xác, tính trung thực của những số liệu trên, từ đó bao quát được hoạt động tài chính của doanh nghiệp để đưa ra chiến lược kinh doanh phù hợp.

Ví dụ

1.

Trong bối cảnh toàn cầu hoá và các cuộc cách mạng về công nghiệp, nhu cầu về các dịch vụ tài chính như kế toán kiểm toán đang không ngừng tăng cao.

In the context of globalization and industrial revolutions, the demand for financial services such as accounting and auditing is constantly increasing.

2.

Kế toán – kiểm toán là một ngành nghề thường xuyên phải làm việc với các con số.

Accounting and auditing is a profession that often has to work with numbers.

Ghi chú

Accounting and auditing là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và kiểm toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Audit report - Báo cáo kiểm toán Ví dụ: Accounting and auditing involve preparing an accurate audit report for stakeholders. (Kế toán và kiểm toán bao gồm việc lập một báo cáo kiểm toán chính xác cho các bên liên quan.)

check Accounting standards - Chuẩn mực kế toán Ví dụ: Accounting and auditing must follow international accounting standards. (Kế toán và kiểm toán phải tuân thủ các chuẩn mực kế toán quốc tế.)

check Risk assessment - Đánh giá rủi ro Ví dụ: Accounting and auditing help businesses improve risk assessment practices. (Kế toán và kiểm toán giúp doanh nghiệp cải thiện các phương pháp đánh giá rủi ro.)