VIETNAMESE

bộ phận chứng từ

ENGLISH

documentation staff

  
NOUN

/ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən stæf/

Bộ phận chứng từ là bộ phận đảm nhận công việc hỗ trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu. Họ giám sát việc chuẩn bị các tài liệu liên quan đến thương mại, đứng ra xử lý chúng để đảm bảo thanh toán kịp thời cho các bên.

Ví dụ

1.

Để trở thành 1 thành viên của bộ phận chứng từ, bạn phải có kĩ năng tổ chức, sắp xếp thật tốt.

To become a part of the documentation staff, you must have great organizational skills.

2.

Lisa đã từng là 1 thành viên của bộ phận chứng từ trước khi trở thành 1 giáo viên.

Lisa was a member of the documentation staff before becoming a teacher.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến công việc chứng từ:

- freight forwarder (hãng giao nhận vận tải)

- consolidator (bên gom hàng)

- freight (cước)

- terminal handling charge (phí làm hàng tại cảng)

- documentations fee (phí làm chứng từ)

- consignment (lô hàng)

- cargo manifest (bản lược khai hàng hóa)