VIETNAMESE

bộ chứng từ

ENGLISH

set of documents

  
NOUN

/sɛt ʌv ˈdɑkjəmənts/

Bộ chứng từ là tổng hợp các loại giấy tờ, tài liệu cần thiết cho một hoạt động giao dịch, đăng ký,... cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Một bộ chứng từ hoàn chỉnh phải được gửi đến ban thư ký không quá hai tháng trước cuộc họp của ICC.

A full set of documents must reach the secretariat no later than two months prior to the meeting of ICC.

2.

Ủy ban vẫn chưa nhận được bộ chứng từ đầy đủ cần thiết cho việc quyết toán tài chính của dự án.

The Commission has not yet received the full set of documents required for the financial closure of the project.

Ghi chú

Một số loại chứng từ phổ biến trong tiếng Anh là:

- giấy biên nhận: receipt

- phiếu nộp tiền: payment slip

- hóa đơn mua hàng: invoice

- phiếu nhập kho: receipt note voucher

- giấy đề nghị thanh toán: payment release request