VIETNAMESE

bộ nội vụ

ENGLISH

Ministry of Home Affairs

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv hoʊm əˈfɛrz/

Bộ Nội vụ là cơ quan thuộc Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; chính quyền địa phương, địa giới hành chính; cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; đào tạo, bồi dưỡng về chuyên ngành hành chính và quản lý nhà nước; hội, tổ chức phi chính phủ; thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ nhà nước; thanh niên và quản lý nhà nước đối với các dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý của bộ theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Một phát ngôn viên của Bộ Nội vụ Singapore cho biết "Đại đa số các người lao động nước ngoài đều tuân thủ luật pháp và đóng góp tích cực cho xã hội”.

A spokesman for Singapore's Ministry of Home Affairs said "The vast majority of foreign workers are law-abiding and make a positive contribution to our society".

2.

Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng đồng ý đề nghị của Bộ Nội vụ về việc biên soạn và xuất bản Lịch sử Chính phủ Việt Nam( 1945- 2015).

Prime Minister Nguyen Tan Dung agreed with the proposal of the Ministry of Home Affairs on the compilation and publication of the History of the Government of Vietnam(1945-2015).

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)