VIETNAMESE

phòng nội vụ

phòng nhân sự nội bộ

word

ENGLISH

Internal affairs office

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl əˈfɛrz ˈɒfɪs/

personnel department

Phòng nội vụ là đơn vị chịu trách nhiệm về các hoạt động nhân sự và tổ chức trong cơ quan.

Ví dụ

1.

Phòng nội vụ quản lý tất cả hồ sơ nhân viên.

The internal affairs office manages all employee records.

2.

Liên hệ với phòng nội vụ để được giải đáp các vấn đề liên quan đến nhân sự.

Contact the internal affairs office for HR-related inquiries.

Ghi chú

Từ Internal affairs office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức bộ máyquản lý cán bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Department of internal administration – Phòng nội vụ Ví dụ: The internal affairs office or department of internal administration manages staffing and policy enforcement. (Phòng nội vụ quản lý công tác nhân sự và thực hiện chính sách nội bộ.) check Staffing and administration unit – Đơn vị tổ chức nhân sự Ví dụ: The internal affairs office functions as a staffing and administration unit at the district level. (Phòng nội vụ hoạt động như một đơn vị tổ chức nhân sự cấp huyện.) check Organizational governance division – Bộ phận điều hành tổ chức Ví dụ: Appointments and reassignments are processed through the organizational governance division. (Việc bổ nhiệm và điều chuyển được xử lý qua bộ phận điều hành tổ chức.)