VIETNAMESE

bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

RAM

word

ENGLISH

random access memory

  
NOUN

/ˈrændəm ˈækses ˈmɛməri/

volatile storage

"Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên" là loại bộ nhớ cho phép truy cập dữ liệu ở bất kỳ vị trí nào.

Ví dụ

1.

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tăng tốc quá trình xử lý dữ liệu.

Random access memory speeds up data processing.

2.

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên rất quan trọng cho đa nhiệm.

Random access memory is crucial for multitasking.

Ghi chú

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và phần cứng máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cache Memory - Bộ nhớ đệm Ví dụ: Cache memory improves the speed of data retrieval in RAM. (Bộ nhớ đệm cải thiện tốc độ truy xuất dữ liệu trong RAM.) check Volatile Memory - Bộ nhớ khả biến Ví dụ: Volatile memory requires power to maintain stored data. (Bộ nhớ khả biến cần nguồn điện để duy trì dữ liệu lưu trữ.)