VIETNAMESE

truy cập

ENGLISH

access

  
NOUN

/ˈækˌsɛs/

Truy cập là một hành động vào một mạng internet nào đó, hoặc tiến vào một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Bây giờ họ có thể truy cập vào thị trường Nhật Bản và Vương quốc Anh.

They can now access the Japanese and UK markets.

2.

Việc truy cập thông tin chưa bao giờ dễ dàng hơn thế.

It has never been easier to access information.

Ghi chú

Động từ access, ngoài ý nghĩa là truy cập còn chỉ việc tiếp cận để sử dụng hoặc tiếp nhận một điều gì nữa, bạn lưu ý nha

Ví dụ: - I can’t access my computer here. – Tôi không truy cập được máy tính ở đây.

- The loft can be accessed by a ladder. – Chúng ta có thể lên gác xép bằng một cái thang.