VIETNAMESE
bộ nhớ ram
bộ nhớ tạm thời
ENGLISH
RAM
/ræm/
volatile memory
"Bộ nhớ RAM" là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên dùng để lưu dữ liệu tạm thời trong máy tính.
Ví dụ
1.
Bộ nhớ RAM được sử dụng để lưu dữ liệu tạm thời cho các quá trình đang hoạt động.
RAM is used to store temporary data for active processes.
2.
RAM ảnh hưởng đến tốc độ của máy tính.
RAM affects the speed of the computer.
Ghi chú
Bộ nhớ RAM là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Dynamic RAM (DRAM) - Bộ nhớ RAM động (DRAM)
Ví dụ:
DRAM is commonly used in personal computers for temporary data storage.
(DRAM thường được sử dụng trong máy tính cá nhân để lưu trữ dữ liệu tạm thời.)
Static RAM (SRAM) - Bộ nhớ RAM tĩnh (SRAM)
Ví dụ:
SRAM is faster but more expensive than DRAM.
(SRAM nhanh hơn nhưng đắt hơn DRAM.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết