VIETNAMESE

bộ ngoại giao Việt Nam

ENGLISH

Ministry of Foreign Affairs

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv ˈfɔrən əˈfɛrz/

Bộ ngoại giao Việt Nam là một bộ trong chính phủ. Bộ này đảm nhiệm công việc đối ngoại của chính phủ.

Ví dụ

1.

Bộ Ngoại giao Việt Nam chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có liên quan xây dựng kế hoạch hoạt động đối ngoại nhà nước.

Ministry of Foreign Affairs coordinates with relevant ministries, ministerial-level agencies and agencies to develop plans for state foreign affairs.

2.

Bộ Ngoại giao Việt Nam hướng dẫn tổ chức thực hiện và yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có liên quan và các địa phương báo cáo định kỳ và đột xuất về tình hình thực hiện các hoạt động đối ngoại.

Ministry of Foreign Affairs guides the implementation and requires ministries, ministerial-level agencies, relevant agencies and localities to report periodically and irregularly on the implementation of foreign activities.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các Bộ:

- Bộ Quốc phòng: Ministy of National Defence

- Bộ Công an: Ministy of Public Security

- Bộ Ngoại giao: Ministy of Foreign Affairs

- Bộ Tư pháp: Ministy of Justice

- Bộ Tài chính: Ministy of Finance

- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministy of Education and Training