VIETNAMESE

bộ ngoại giao hoa kỳ

Bộ Quốc vụ Hoa Kỳ

word

ENGLISH

United States Department of State

  
NOUN

//juːˈnaɪtɪd steɪts dɪˈpɑːrtmənt əv steɪt//

U.S. State Department

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (United States Department of State) là cơ quan cấp nội các của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại và quan hệ quốc tế.

Ví dụ

1.

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ xử lý các vấn đề ngoại giao quốc tế.

The U.S. Department of State handles international diplomacy.

2.

Bộ Ngoại giao công bố các chính sách đối ngoại mới.

The State Department announced new foreign policies.

Ghi chú

Từ United States Department of State là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngoại giaochính sách đối ngoại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foreign policy – Chính sách đối ngoại Ví dụ: The United States Department of State is in charge of executing foreign policy globally. (Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ phụ trách thực thi chính sách đối ngoại trên toàn cầu.) check Diplomatic corps – Đoàn ngoại giao Ví dụ: The United States Department of State manages the country’s diplomatic corps. (Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ quản lý đoàn ngoại giao của đất nước.) check Embassy network – Mạng lưới đại sứ quán Ví dụ: The United States Department of State oversees a vast embassy network abroad. (Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ giám sát mạng lưới đại sứ quán rộng khắp ở nước ngoài.) check Secretary of State – Ngoại trưởng Ví dụ: The Secretary of State leads the United States Department of State. (Ngoại trưởng là người đứng đầu Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ.)