VIETNAMESE

bộ lông

lông động vật

word

ENGLISH

Fur coat

  
NOUN

/fɜr koʊt/

Bộ lông là lớp lông bao phủ cơ thể của động vật.

Ví dụ

1.

Bộ lông giữ ấm cho động vật vào mùa đông.

The fur coat keeps animals warm in winter.

2.

Con cáo có bộ lông dày.

The fox has a thick fur coat.

Ghi chú

Từ Fur coat là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học động vậtsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Animal fur covering – Lớp lông phủ động vật Ví dụ: A fur coat is an animal fur covering that helps regulate body temperature. (Bộ lông là lớp phủ bằng lông của động vật giúp điều hòa thân nhiệt.) check Protective hair layer – Lớp lông bảo vệ Ví dụ: The fur coat acts as a protective hair layer against cold and external harm. (Bộ lông đóng vai trò là lớp lông bảo vệ chống lại lạnh và tác nhân bên ngoài.) check Insulating coat – Lớp cách nhiệt Ví dụ: Mammals grow a fur coat as an insulating coat in winter climates. (Động vật có vú mọc bộ lông như lớp cách nhiệt trong mùa lạnh.) check Natural outer covering – Vỏ bọc tự nhiên Ví dụ: The fur coat is a natural outer covering of animals like foxes, rabbits, and bears. (Bộ lông là vỏ bọc tự nhiên của động vật như cáo, thỏ và gấu.)