VIETNAMESE
bộ lông mao
ENGLISH
fur
/fɜr/
Bộ lông mao là một bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng bao phủ cơ thể của con vật và có chức năng giữ nhiệt, che chở cho cơ thể.
Ví dụ
1.
Bộ lông mao bao gồm sự kết hợp của lông bảo vệ dầu ở trên và lông dưới dày bên dưới.
The fur consists of a combination of oily guard hair on top and thick underfur beneath.
2.
Bộ lông mao của động vật có vú có nhiều công dụng: bảo vệ, mục đích cảm quan, chống thấm và ngụy trang, với công dụng chính là điều nhiệt.
The fur of mammals has many uses: protection, sensory purposes, waterproofing, and camouflaging, with the primary usage being thermoregulation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ trong tiếng anh có liên quan tới fur nha! - fur and feather: chỉ các con vật và loài chim đang bị săn. Ví dụ: The vikings are going out for fur and feather. (Người viking đang đi săn thú và chim.) - be all fur coat and no knickers: có vẻ bề ngoài nhưng thiếu chiều sâu/ Ví dụ: They went out for a dinner but nothing worked out because Nick was all fur coat and no knickers. (Họ hẹn đi ăn tối nhưng không có kết quả gì vì Nick chỉ có vẻ bề ngoài bóng bẩy nhưng lại không có chiều sâu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết