VIETNAMESE

bơ sữa trâu hoặc bò lỏng

bơ lạt

ENGLISH

butter

/ˈbʌtər/

Bơ sữa trâu hoặc bò lỏng là sản phẩm được làm bằng cách trộn phần chất béo của sữa bò cho đến khi nó biến thành sản phẩm cuối cùng, dùng để nấu ăn, nướng bánh mì và phết lên bánh mì.

Ví dụ

1.

Người phục vụ mang một ít bơ sữa trâu hoặc bò lỏng cùng với bánh mì.

The waiter brought some butter along with the bread.

2.

Chúng tôi đã được phục vụ bánh nướng với bơ sữa trâu hoặc bò lỏng và mứt.

We were served scones with butter and jam.

Ghi chú

Cùng học idiom với butter nha! - to butter someone up: khen khéo, nịnh hót. Ví dụ: You'll have to butter them up a bit before they'll agree. (Bạn sẽ phải nịnh hót họ một chút trước khi họ đồng ý.) - bread and butter: công việc thiết yếu để làm kế sinh nhai của một người. Ví dụ: Gardening is his bread and butter right now. (Làm vườn là kế sinh nhai của anh ấy lúc này.)