VIETNAMESE

bộ lễ

lễ bộ

word

ENGLISH

Ministry of Rites

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri əv raɪts/

Department of Protocol

“Bộ Lễ” (禮部) là một trong Lục Bộ thời phong kiến tại các nước Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam, phụ trách các lĩnh vực như lễ nghi, giáo dục, thi cử và ngoại giao.

Ví dụ

1.

Bộ Lễ quản lý các nghi lễ quốc gia.

The Ministry of Rites managed state ceremonies.

2.

Các vấn đề ngoại giao được Bộ Lễ giám sát.

Diplomatic affairs were overseen by the Ministry of Rites.

Ghi chú

Từ Ministry of Rites là một từ vựng thuộc lĩnh vực lễ nghi cung đìnhquản lý học thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check State ceremonies – Lễ nghi quốc gia Ví dụ: The Ministry of Rites presided over all state ceremonies and royal rituals. (Bộ Lễ phụ trách tất cả lễ nghi quốc gia và nghi lễ hoàng gia.) check Confucian examination – Kỳ thi Nho học Ví dụ: The Ministry of Rites organized the Confucian examinations for civil service recruitment. (Bộ Lễ tổ chức kỳ thi Nho học để tuyển chọn quan lại.) check Diplomatic protocol – Nghi thức ngoại giao Ví dụ: Foreign envoys were received according to diplomatic protocol managed by the Ministry of Rites. (Sứ thần nước ngoài được tiếp đón theo nghi thức ngoại giao do Bộ Lễ quản lý.) check Religious offerings – Cúng tế tôn giáo Ví dụ: The Ministry of Rites prepared religious offerings for ancestral rituals. (Bộ Lễ chuẩn bị đồ cúng tế cho các nghi lễ tổ tiên.)