VIETNAMESE

bò hầm

ENGLISH

beef stew

/bif stu/

Bò hầm là món thịt bò được hầm cùng các loại rau củ trong nhiệt độ cao.

Ví dụ

1.

Bạn nên nấu món bò hầm trong một khoảng thời gian dài để thịt nó trở nên mềm,

You should cook the beef stew for a long period of time so that the meat will become tender.

2.

Người đầu bếp nổi tiếng sẽ đến nhà hàng của chúng ta tối nay và thử món bò hầm.

The famous chef will come to our restaurant tonight and try the beef stew.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các món ăn liên quan đến bò nhé: - beef stew in wine (bò hầm rượu vang) - beef stew in green pepper (bò hầm tiêu xanh) - squeezed beef salad (bò bóp thấu) - Vietnamese popiah (bò bía) - stir fried beef with black pepper (bò sốt tiêu đen)