VIETNAMESE
Bổ cứu
Sửa chữa, khắc phục
ENGLISH
Remedy
/ˈrɛmɪdi/
Fix, rectify
Bổ cứu là hành động sửa chữa hoặc khắc phục một vấn đề.
Ví dụ
1.
Giáo viên đã bổ cứu lỗi trên bảng.
The teacher remedied the mistake on the board.
2.
Vấn đề đã được bổ cứu kịp thời.
The issue was remedied promptly.
Ghi chú
Từ multiprocessor là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những thuật ngữ liên quan bên dưới nhé! Parallel processing (n) - Xử lý song song Ví dụ: Multiprocessors are designed for efficient parallel processing. (Bộ đa xử lý được thiết kế để xử lý song song hiệu quả.) CPU core (n) - Lõi CPU Ví dụ: Modern multiprocessors have multiple CPU cores. (Bộ đa xử lý hiện đại có nhiều lõi CPU.) Cache memory (n) - Bộ nhớ đệm Ví dụ: Cache memory enhances the speed of multiprocessors. (Bộ nhớ đệm cải thiện tốc độ của bộ đa xử lý.) Thread (n) - Luồng Ví dụ: Multiprocessors handle multiple threads simultaneously. (Bộ đa xử lý xử lý nhiều luồng cùng lúc.) Load balancing (n) - Cân bằng tải Ví dụ: Load balancing is critical in a multiprocessor system. (Cân bằng tải rất quan trọng trong hệ thống đa xử lý.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết